Đáp án thử thách trên Hello chào mổi ngày - The answer of challenge of the day on HelloChao
5/7/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Đội nón và mang giầy trước khi ra ngoài nhé.
put on your cap and shoes before you go out.
9
Bạn cứ tin vậy đi.
You'd better believe it!
8
Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?
Why didn't you call me last night?
7
Đằng sau thành công của người đàn ông bao giờ cũng có bóng dáng người phụ nữ.
Behind every great or successful man there stands a woman.
6
Anh có ngửi thấy mùi khét không?
Do you smell something burning?
5
Đó là giá thấp nhất rồi.
That's the lowest price.
4
Bạn có điên không đấy?
are you crazy?
3
Cứ tự nhiên.
Be my guest.
2
Giờ thì nói đi!
Now you tell me!
1
Đó là vấn đề thị hiếu.
It's a matter of taste.
4/7/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Sao anh không ghé qua ăn tối nhỉ?
Why don’t you come over for dinner?
9
Bạn sẵn sàng đi chưa?
Are you ready to go yet?
8
Đừng nhìn chằm chằm vào giấy khi bạn thuyết trình.
Don't bury your nose in your notes when you make a presentation.
7
Giờ thì cái gì nữa đây?
What is it now?
6
Bắt đầu vào việc nhé.
Let's get down to business.
5
Tôi thường dắt chó đi dạo trước khi đi ngủ.
I always walk the dog before I go to bed.
4
Không có gì quan trọng.
nothing much.
3
Chúc may mắn lần sau.
better luck next time.
2
Tôi không biết mình có thể hoàn tất toàn bộ công việc trong một ngày không, nhưng tôi sẽ cố hết sức.
I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my best.
1
Anh có tính mua xe hơi mới chưa?
Have you considered buying a new car?
3/7/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Để tôi làm nó cho.
let me do it.
9
Làm sao tôi biết được?
how do i know?
8
Bạn không đùa đấy chứ?
are you kidding?
7
Tôi biết tôi có thể trông cậy vào bạn mà.
I know i can count on you.
6
Kệ hắn.
to hell with him.
5
Thứ Năm tôi có bài kiểm tra hóa.
I have a chemistry test on Thursday.
4
Tôi không có kế hoạch cho tương lai. Tôi thích cuộc đời đến đâu thì lo đến đó.
I don't plan for the future. I like to take life as it comes.
3
Thảo nào bạn giận dữ vậy.
no wonder you are livid.
2
Bạn muốn vậy thật sao?
Do you really want it that way?
1
Giờ thì thịt chín rồi.
The meat is done now.
2/7/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Chuyện gì qua rồi hãy để nó qua luôn đi.
let bygones be bygones!
9
Bằng cách này hay cách khác thì tôi cũng sẽ đi Mỹ.
one way or another, I’m going to go to the us.
8
Tôi có quá nhiều việc!
I have too many irons in the fire!
7
Tôi có đến quá sớm không?
Am I too soon?
6
Ghế này còn trống phải không?
Is this seat available?
5
Nền kinh tế đang rất xấu, và thật là mạo hiểm khi thuê một nhân viên mới.
The economy is bad, and it's too risky to take on new staff.
4
Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
everything will be all right.
3
Tôi mệt chết được.
I'm really dead.
2
Bạn thật tử tế.
That's very kind of you.
1
Tôi chỉ mơ mộng chút thôi.
I was just daydreaming.
1/7/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Kệ nó, quên nó đi.
forget it.
9
Không có gì là không thể làm được!
nothing is impossible!
8
Thử mới biết.
suck it and see.
7
Bạn đang làm gì ở đó thế?
What are you doing there?
6
Dạo này sao rồi?
How's it going?
5
Dễ mà; có gì ghê gớm đâu.
There's nothing to it.
4
Anh ấy có chọn đúng hay không thì thời gian sẽ trả lời.
Time will tell whether he made the right choice.
3
Có công mài sắt có ngày nên kim.
nothing is impossible to a willing heart.
2
Dạo này tôi bận quá.
I've been swamped.
1
Theo thiển ý của tôi thì chúng ta nên lo chuyện của mình thôi.
In my humble opinion, we should mind our own business.
30/06/1989
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi phải mang xe đi sửa ngay khi có thể.
I have got to get my car fixed as soon as possible.
9
Ông ấy cho tôi một lời khuyên hữu ích.
He gave me a hot tip.
8
Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain.
7
Bạn sẽ thích nó.
You'll love it.
6
Bạn đã có hứng chưa?
Are you in the mood?
5
Bạn có từng làm điều gì tốt cho mọi người chưa?
Have you ever done something good to people?
4
Đừng nói nữa!
leave it out!
3
Bộ phim làm tôi quá xúc động và tôi cứ khóc mãi.
I was deeply moved by the film and I cried and cried.
2
Hết giờ.
time's up.
1
Sao anh không ghé qua ăn tối nhỉ?
Why don’t you come over for dinner?
29/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Chắc là thế rồi.
It must be so.
9
Tôi muốn làm gì đó để vợ tôi được vui.
I want to do something to cheer up my wife.
8
Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
I was just wondering.
7
Bạn nghĩ là tôi bao nhiêu tuổi?
How old do you think i am?
6
Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
everything will be all right.
5
Tôi tin rằng mình có thể thay đổi số phận.
I believe that my fate will be changed by me.
4
Đừng làm như thế nữa.
Don't do that again.
3
Nghe cũng được đấy chứ.
That sounds not bad at all.
2
Tôi đang phát điên lên đây!
I'm going out of my mind!
1
Bạn sẵn sàng đi chưa?
Are you ready to go yet?
28/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Kệ hắn.
to hell with him.
9
Thật nhẹ nhõm./Nhẹ cả người.
what a relief.
8
Bài hát quá tệ!
That song really sucks!
7
Dám cá 100% là cô ta sẽ không xin lỗi.
You can bet your bottom dollar she won't apologize.
6
Làm theo ý bạn đi.
suit yourself.
5
Anh có tính mua xe hơi mới chưa?
Have you considered buying a new car?
4
Thứ Năm tôi có bài kiểm tra hóa.
I have a chemistry test on Thursday.
3
Anh làm ơn đừng đoán mò nữa được không?
Would you please stop guessing?
2
Vẫn luôn đợi đến phút cuối mới làm hả?
Still always putting things off until the last minute, huh?
1
Có thôi ngay đi không!
stop it right away!
27/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Làm mặt tỉnh nhé - đừng để họ biết mình đang cần tiền.
play it cool - don't let them know how much you need the money.
9
Làm gì thì làm đi!
knock yourself out!
8
Ai làm nấy chịu.
who breaks - pays.
7
Anh nghĩ là tôi ngốc lắm hả?
How dumb do you think i am?
6
Rửa tay trước và sau bữa ăn.
wash your hands before and after meals.
5
Tôi quay lại ngay.
I'll be right back.
4
Ăn mày mà còn đòi xôi gấc!
beggars can't be choosers!
3
Xin vui lòng nói lại.
pardon me.
2
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
What the hell is going on?
1
Đêm qua tôi về nhà lúc khoảng 10h tối.
I got home around 10 pm last night.
26/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?
Why didn't you call me last night?
9
Thế là lại gặp nhau phải không?
So we meet again, huh?
8
Chán muốn chết đi được!
bored to death!
7
Bạn có thật sự cần nó không?
Do you really need it?
6
Nói (chuyện) gì mà kỳ cục!
What an odd thing to say!
5
Sao mày dám cúp máy khi đang nói chuyện với tao hả?
How dare you put the phone down on me?
4
Làm ơn bình tĩnh và nói chậm lại thôi. Anh kể nhanh quá làm tôi nghe không hiểu.
calm down and speak slowly, please! You gabbled the story out.
3
Đến khi nào?
til when?
2
Tội cho tôi quá!
poor me!
1
Dù sao cũng cảm ơn.
thanks anyway.
25/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Giờ thì nói đi!
Now you tell me!
9
Bạn có điên không đấy?
are you crazy?
8
Bình tĩnh nào.
take it easy.
7
Tôi không chỉ trích phê phán anh đâu.
I'm not criticizing you.
6
Nhân tiện, anh bán cái này bao nhiêu tiền?
by the way, how much do you charge for it?
5
Bạn đã có hứng chưa?
Are you in the mood?
4
Đừng dây vào rắc rồi.
Keep your nose clean.
3
Quan sát tôi và làm theo nhé.
do as you see me do.
2
Đúng là một cơn ác mộng.
it's a nightmare.
1
Càng lớn càng tốt.
The bigger the better.
24/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi không biết mình có thể hoàn tất toàn bộ công việc trong một ngày không, nhưng tôi sẽ cố hết sức.
I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my best.
9
Đừng cố quá sức!
Don't kill yourself!
8
Tôi ít ăn thịt bò.
I'm not much of a beef eater.
7
Đừng có hỏi ngớ ngẩn nữa!
Stop asking idiotic questions!
6
Hãy giải thích đi
explain yourself.
5
Nếu không làm việc cật lực, bạn sẽ trở thành người vô dụng.
If you don't work hard, you'll end up a zero.
4
Bạn là người ít nói phải không?
You're not much of a talker, are you?
3
Không thích thì bỏ đi.
love it or leave it.
2
Chừng nào cưới vợ/chồng đây?
When do you get married?
1
Nói (chuyện) gì mà kỳ cục!
What an odd thing to say!
23/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Đừng giỡn mặt với tôi!
Don't play games with me!
9
Ăn mày mà còn đòi xôi gấc!
beggars can't be choosers!
8
Tôi thấy họ cùng đi xem phim. Họ đang hẹn hò à?
I saw them going to the movies. are they dating?
7
Khủng khiếp quá!
how dreadful!
6
Đừng xía vào chuyện người khác.
keep your nose out of other people's business.
5
Không được dùng điện thoại công ty để gọi các cuộc gọi riêng tư.
You mustn't use the office phone for private calls.
4
Thứ Năm tôi có bài kiểm tra hóa.
I have a chemistry test on Thursday.
3
Ai mà thèm quan tâm?
who cares?
2
Lâu rồi tôi không gặp bạn. Dạo này bạn thế nào?
I haven't seen you for a while. How have you been?
1
Nếu bạn ở vào vị trí của tôi thì sao?
what if you were in my position?
22/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Chúc vạn sự như ý! Muốn gì được nấy!
everything as you wish!
9
Bạn sẽ thích nó.
You'll love it.
8
Tôi thường mất một tiếng đồng hồ để kiểm tra và trả lời email.
It usually takes me an hour to check and reply email.
7
Mất không hối tiếc.
leave it as it goes.
6
Tệ quá!
too bad!
5
Tôi chịu thua!
I give in!
4
Thế là xong!
That's done it!
3
Mua hàng trên Internet bằng thẻ tín dụng thì rất rủi ro.
It's very risky to buy things over the Internet with a credit card.
2
Chỉ xem thôi.
just browsing.
1
Điều đó không thể tránh khỏi.
It can't be helped.
21/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi thường tập thể dục buổi sáng để giữ sức khỏe.
I usually do morning exercise to keep myself in good shape.
9
Đủ rồi.
it's enough.
8
Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.
You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
7
Họa vô đơn chí.
When it rains, it pours.
6
Ai làm nấy chịu.
who breaks - pays.
5
Nhiều công ty khác cũng đang cạnh tranh ráo riết để thắng hợp đồng này.
There is hot competition from other companies to win the contract.
4
Ai mà cần hắn.
Who needs him.
3
Anh có thể về nhà sớm miễn anh hoàn tất xong mọi việc.
You can go home early as long as you can finish all the work.
2
Làm gì thì làm nhưng đừng cho hắn mượn tiền.
whatever you do, don't lend him money.
1
Cứ làm đi, nhưng làm nhanh lên nhé?
go ahead, but make it snappy, okay?
20/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Anh đùa tôi phải không? Tôi phải suy nghĩ kỹ cái đã.
Are you kidding me? I have to think it over.
9
Thành công nhé.
make it big.
8
Nhất định rồi.
That's for sure.
7
Đang lo lắng chuyện gì vậy?
What's on your mind?
6
Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi.
I've told you umpteen times.
5
Phát điên lên.
go bananas.
4
Lịch làm việc tuần này của tôi quá dày đặc rồi. Tôi không thể gặp anh được.
My schedule is super tight this week. I can't see you.
3
Đừng giỡn mặt với tôi!
Don't play games with me!
2
Muốn nói gì thì nói.
whatever you say.
1
Không biết bạn còn nhớ tôi không.
I'm not sure if you remember me.
19/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Bạn là người ít nói phải không?
You're not much of a talker, are you?
9
Nhớ gửi thử cho tôi khi bạn ổn định cuộc sống nhé.
Don't forget to drop me a line when you settle down.
8
Hiện ông ấy đang họp.
He is at a meeting at the moment.
7
Tôi làm việc chăm chỉ, và tôi nghĩ là tôi xứng đáng được trả lương cao.
I work hard, and I think I deserve to be well paid.
6
Giống như mọi khi.
The same as usual.
5
Đừng làm như thế nữa.
Don't do that again.
4
Đồ mắc dịch!
you bastard!
3
Hay quá!
it's cool!
2
Sao cũng được!
as it comes!
1
Tôi có quá nhiều việc!
I have too many irons in the fire!
18/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Là tôi đây.
it's me.
9
Nó không đi đến đâu đâu.
It comes to nothing.
8
Hai người có biết nhau không?
Do you two know each other?
7
Không phải chuyện của bạn.
none of your business.
6
Không đùa đâu!
no kidding!
5
Sao không cảnh báo tôi?
Why didn't you warn me?
4
Bạn sẽ lại gặp rắc rối nếu bạn không ăn nói cẩn thận!
You're going to get into trouble again if you don't watch your step!
3
Trông bạn mệt mỏi quá. Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không vậy?
You look tired. Didn't you get enough sleep last night?
2
Hôm nào mình đi đâu đó đi!
We should hook up sometime!
1
Bạn thích buổi tiệc này chứ?
Are you enjoying this party?
17/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Bạn thật là may mắn khi bắt liên lạc lại được với bạn thân của mình.
You are lucky to be back in touch with your buddies again.
9
Báo chí đang cố lôi những vấn đề bí mật trong quá khứ của các ứng viên.
The press were all trying to uncover skeletons in the candidates' closets.
8
Tôi có đến quá sớm không?
Am I too soon?
7
Để tôi trình bày lại với cấp trên của mình đã.
Let me have a word with my manager.
6
Không có hứng.
not in the mood.
5
Tôi hiểu rồi.
I got it.
4
Rửa tay trước và sau bữa ăn.
wash your hands before and after meals.
3
Không đến nỗi tệ.
not too bad.
2
Trám răng có đau không?
Does it hurt to get a cavity filled?
1
Công việc của tôi không cần sử dụng tiếng Anh.
I don't have to use English in my work.
16/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Vậy nên, dù bạn đồng ý với nó hay không thì cũng không quan trọng với tôi.
So whether you agree with it or not, it does not matter to me.
9
Tôi nghĩ có lẽ bạn có lý do mà không tiện nói.
I thought maybe you had an ulterior motive.
8
Thị trường bất động sản hiện nay rất sôi động.
The property market is very hot these days.
7
Tôi muốn làm gì đó để vợ tôi được vui.
I want to do something to cheer up my wife.
6
Vẫn luôn đợi đến phút cuối mới làm hả?
Still always putting things off until the last minute, huh?
5
Thứ Năm tôi có bài kiểm tra hóa.
I have a chemistry test on Thursday.
4
Đừng nhìn chằm chằm vào giấy khi bạn thuyết trình.
Don't bury your nose in your notes when you make a presentation.
3
Nếu tôi có thể làm gì, thì đừng ngại gọi cho tôi nhé.
If there's anything i can do, please don't hesitate to call me.
2
Gian nan mới biết bạn hiền.
A friend in need is a friend indeed.
1
Còn tùy.
it depends.
15/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Thảo nào bạn giận dữ vậy.
no wonder you are livid.
9
Xin hãy nghiêm túc một chút, đây là điều quan trọng.
Please be serious for a minute, this is important.
8
Tùy bạn.
it's up to you.
7
Sôi nổi lên nào!
make some noise!
6
Cố lên!
go for it!
5
Bước qua xác tôi cái đã!
over my dead body!
4
Cho phép tôi./Để tôi giúp.
allow me.
3
Tôi biết tôi có thể trông cậy vào bạn mà.
I know i can count on you.
2
Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.
You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
1
Bằng cách này hay cách khác thì tôi cũng sẽ đi Mỹ.
one way or another, I’m going to go to the US.
14/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Bịt mũi lại.
hold your nose.
9
Tôi thường tập thể dục buổi sáng để giữ sức khỏe.
I usually do morning exercise to keep myself in good shape.
8
Không thích thì bỏ đi.
love it or leave it.
7
Sau khi bạn dùng nó, hãy đặt nó lại chỗ cũ nhé.
After you use it, put it back.
6
Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
thanks for reminding me. It just slipped my mind.
5
Thôi đi!
stop it!
4
Đừng bỏ cuộc.
Don't give up.
3
Tôi không có ý đó.
I didn't mean that.
2
Về làm gì?
What do I come back for?
1
Làm sao để cài đặt Internet trên máy tính đây?
How do I set up an internet connection on my computer?
13/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Càng sớm càng tốt.
The sooner the better.
9
Tôi sẽ chờ đến ngày mai, thưa ông, nếu ông không phiền.
I'd rather wait until tomorrow, sir, if it's all the same to you.
8
Cứ đi lấy nó đi.
go ahead and take it.
7
Tôi rất thích nó.
I like it very much.
6
Bạn không đùa đấy chứ?
are you kidding?
5
Nhờ bạn một chút được không?
Could I have a favor?
4
Tôi phải rửa chén bát và đi vứt rác.
I have to wash the dishes and take out the garbage.
3
Anh có tính mua xe hơi mới chưa?
Have you considered buying a new car?
2
Sao mày dám cúp máy khi đang nói chuyện với tao hả?
How dare you put the phone down on me?
1
Đến khi nào?
til when?
12/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Không còn thời gian đâu.
There's no time to lose.
9
Tôi đồng cảm với bạn.
I know what you mean.
8
Hãy nằm xuống nghỉ ngơi một lát đi.
Let's lie down and relax for a while.
7
Tôi không thể nói chắc.
I can't say for sure.
6
Hay quá!
it's cool!
5
Anh cổ lỗ quá!
You are a dinosaur.
4
Không đời nào!
no way!
3
Đó là một lời nói dối trắng trợn!
That's a complete lie!
2
Mời quý khách an tọa và thư giãn thoải mái.
Please sit back and make yourself comfortable.
1
Vui lên đi!
cheer up!
11.06.2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Không đến nỗi tệ.
not too bad.
9
Giữ móng tay luôn cắt ngắn và sạch sẽ.
Keep your fingernails short and clean.
8
Tôi chỉ hỏi vậy thôi.
I was just wondering.
7
Tôi quay lại ngay.
I'll be right back.
6
Nhưng tôi nghĩ mình có thể làm được.
But i think i can make it.
5
Họa vô đơn chí.
When it rains, it pours.
4
Tôi biết đây là chuyện rất khó, hãy đối diện với nó được không?
I know it's a difficult situation, let's face it, ok?
3
Có công mài sắt có ngày nên kim.
nothing is impossible to a willing heart.
2
Cho vui thôi!
just for fun!
1
Sao cũng được!
as it comes!
10.06.2012
Thử thách trong ngày
Kết quả - Số điểm: 10 điểm - Thời gian hoàn thành: 137s - Số câu đúng: 10/10 [ Danh sách các câu đã làm ] 10 Tốt hơn hết là bạn không nên la cà. You'd better stop dawdling. 9 Đừng lo về chuyện đó, tôi sẽ làm nó. Don't worry about that, I'm working on it. 8 Tôi có quá nhiều việc! I have too many irons in the fire! 7 Tôi chịu thua! I give in! 6 Chỉ còn là vấn đề thời gian. It's only a matter of time. 5 Bạn có thể tin tưởng ở tôi. You can count on me. 4 Hãy bằng lòng với những gì mình có. take it as it comes. 3 Anh cổ lỗ quá! You are a dinosaur. 2 Cô ấy là người phụ nữ gợi cảm. She's really a fox. 1 Xin lỗi, tôi nhớ tên tệ lắm. Sorry, I am terrible with names.
9.6.2012
Thử thách trong ngày
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 126s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Phát điên lên. GO BANANAS.
9
Anh ấy trông quen lắm nhưng tôi không thể nhớ ra anh ấy. He LOOKS FARMILIAR but I can't PLACE HIM.
8
Sếp tôi không bao giờ vội vã kết luận về ai khi chưa biết rõ về họ. My boss never JUMPS TO CONCLUSIONS about anyone before he GETS THE GOODS ON them.
7
Có ai ngồi đây chưa? Is this SEAT TAKEN?
6
Tôi đoán vậy. I GUESS SO.
5
Vào lúc nào? ABOUT WHEN?
4
Tôi bị đau họng trong suốt mấy ngày vừa rồi. I have HAD A SCRATCHY THROAT for the LAST COUPLE DAYS.
3
Làm ơn kiểm tra lại giúp! Will you PLEASE CHECK IT?
2
Ngưng lại đi, đồ thằng hề! STOP IT, you CLOWN!
1
Rửa tay trước và sau bữa ăn. WASH YOUR HANDS before and AFTER MEALS.
08.06.2012
Thử thách trong ngày
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 154s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Đừng có giả nai/khờ với tao - tao biết mày đã lấy tiền. Don't play dumb with me - I know you took the money.
9
Sẽ mất khá nhiều thời gian để làm bản báo cáo đó. It's going to take a while to make that report.
8
Không thể chờ được nữa. There's no time to wait.
7
Tôi mang nó đi khắp mọi nơi. I take it everywhere with me.
6
Anh có thể giúp tôi không? Có vẻ như tôi không thể làm cái máy tính này hoạt động được. Can you help me? I can't seem to get this computer to work.
5
Tôi quay lại ngay. I'll be right back.
4
Mày bố láo hả? A wise guy, huh?
3
Bạn thích buổi tiệc này chứ? Are you enjoying this party?
2
Giữ lời đấy! keep your word.
1
Nhiều công ty khác cũng đang cạnh tranh ráo riết để thắng hợp đồng này. There is hot competition from other companies to win the contract.
7.6.2012
Thử thách trong ngày
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 122s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Bạn thích buổi tiệc này chứ? Are you enjoying this party?
9
Điếc không sợ súng. He who knows nothing, doubts nothing.
8
Cái gì đã lỡ làm rồi thì không rút lại được đâu. what is done cannot be undone.
7
Tôi thường dắt chó đi dạo trước khi đi ngủ. I always walk the dog before I go to bed.
6
Đừng đi vội./Khoan hãy đi. Don't go yet.
5
Bạn không đùa đấy chứ? are you kidding?
4
Tôi phải mang xe đi sửa ngay khi có thể. I have got to get my car fixed as soon as possible.
3
Tôi thường bơi ngoài sông khi còn là một đứa trẻ. I used to swim in the river when I was a child.
2
Đừng ngó lơ nữa! get your head out of your ass!
1
Sau khi bạn dùng nó, hãy đặt nó lại chỗ cũ nhé. After you use it, put it back.
6.6.2012
Thử thách trong ngày
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 154s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Nhiều công ty khác cũng đang cạnh tranh ráo riết để thắng hợp đồng này. There is hot competition from other companies to win the contract.
9
Thật dễ dàng để rút tiền từ máy ATM. It's easy to draw money from an ATM.
8
Bạn thật tử tế. That's very kind of you.
7
Giữ lời đấy! keep your word.
6
Hãy thực tế đi. get real.
5
Chán ghê! how annoying!
4
Vậy nên, dù bạn đồng ý với nó hay không thì cũng không quan trọng với tôi. So whether you agree with it or not, it does not matter to me.
3
Làm ơn bình tĩnh và nói chậm lại thôi. Anh kể nhanh quá làm tôi nghe không hiểu. calm down and speak slowly, please! You gabbled the story out.
2
Tiếc quá! what a pity!
1
Sao mày dám cúp máy khi đang nói chuyện với tao hả? How dare you put the phone down on me?
05.06.2012 Thử thách trong ngày
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 129s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi không có ý đó. I didn't mean that.
9
Lỗi của tôi. my bad.
8
Tốt hơn hết là bạn không nên la cà. You'd better stop dawdling.
7
Bạn sẵn sàng đi chưa? Are you ready to go yet?
6
Chán muốn chết đi được! bored to death!
5
Đừng nói nữa! leave it out!
4
Những thứ khác không quan trọng! nothing else matters!
3
Tôi cố gắng đi tập thể hình 3 lần một tuần. I try to go to the gym three times a week.
2
Chán ghê! how annoying!
1
Nhưng tôi nghĩ mình có thể làm được. But i think i can make it.
04.06.2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Sao anh không ghé qua ăn tối nhỉ?
Why don’t you come over for dinner?
9
Thế là lại gặp nhau phải không?
So we meet again, huh?
8
Đừng có nói vòng vo nữa - muốn gì thì cứ nói với tôi đi.
Don't beat about the bush - just tell me what's on your mind.
7
Lỗi của tôi.
my bad.
6
Đừng đi vội./Khoan hãy đi.
Don't go yet.
5
Khủng khiếp quá!
how dreadful!
4
Bài kiểm tra dễ ẹt!
The test was a piece of cake!
3
Tôi làm việc chăm chỉ, và tôi nghĩ là tôi xứng đáng được trả lương cao.
I work hard, and I think I deserve to be well paid.
2
Tôi sẽ bỏ việc đó ngay nếu tôi ở vị trí của anh ấy.
I'd leave that job immediately if I were in his shoes.
1
Tôi có một ngày thật tồi tệ. Tôi chỉ muốn nghỉ ngơi và thư giãn thôi.
I've had a very bad day. I just want to kick back and relax.
03.06.2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Đừng nổi nóng, hãy cố giữ bình tĩnh và đợi đến lượt mình.
Do not get excited, try to calm down and wait your turn.
9
Tôi ủng hộ bạn.
I am behind you.
8
Cho vui thôi!
just for fun!
7
Thảo nào bạn giận dữ vậy.
no wonder you are livid.
6
Hãy bằng lòng với những gì mình có.
take it as it comes.
5
Không/chẳng còn làm ăn gì được nữa.
There is nothing doing.
4
Ghế này còn trống phải không?
Is this seat available?
3
Ước gì bạn có thể thấy mình trông xinh thế nào trong cái đầm này.
I wish you could have seen how cute you looked in this dress.
2
Cố lên!
go for it!
1
Bạn đúng là đồ làm mất hứng.
You're such a party pooper.
02/06/2012
Thử thách trong ngày
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Kệ hắn.
TO HELL WITH HIM.
9
Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
HURRY UP or you'll GET CAUGHT IN THE RAIN.
8
Chuyện gì qua rồi hãy để nó qua luôn đi.
LET BYGONES be BYGONES!
7
Lên đường thôi!
HIT THE ROAD!
6
Cậu buồn phiền về việc đó thì thật là dở hơi.
It's SILLY OF YOU to TAKE IT TO HEART.
5
Ai hỏi mày?
WHO ASKED YOU?
4
Mọi chuyện sẽ ổn cả thôi.
EVERYTHING WILL BE ALL RIGHT.
3
Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.
I'm SORRY TO TAKE UP YOUR TIME.
2
Bạn cho tôi quá giang được không?
Could you GIVE ME A RIDE?
1
Nếu bạn muốn biết thì cô ấy không thật sự muốn công việc này đâu.
If YOU ASK ME, she doesn’t REALLY WANT THE JOB.
01/06/2012
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Dạo này tôi bận quá.
I've BEEN SWAMPED.
9
Nhiều công ty khác cũng đang cạnh tranh ráo riết để thắng hợp đồng này.
There is HOT COMPETITION FROM OTHER COMPANIES to WIN THE CONTRACT.
8
Tôi định đi nhà sách.
I PLAN ON GOING TO THE BOOKSTORE.
7
Tôi cần phải nghỉ ngơi một chút để giải tỏa căng thẳng.
I need to RELAX A LITTLE TO RELIEVE MY STRESS.
6
Không có gì thành công từ đầu cả.
NO BUSINESS is a SUCCESS FROM THE BEGINNING.
5
Anh nghĩ tôi là ai?
Who do YOU THINK I AM?
4
Chắc chắn rồi.
YOU BET.
3
Xin lỗi, tôi nhớ tên tệ lắm.
Sorry, I am TERRIBLE WITH NAMES.
2
Chờ xem.
WAIT AND SEE.
1
Bạn không cần mặc áo khoác hay gì sao? Ngoài trời lạnh lắm.
Don't you NEED A JACKET OR ANYTHING? It's FREEZING OUT
31/05/2012
10
Làm theo ý bạn đi.
SUIT YOURSELF.
9
Hãy đặt mình vào hoàn cảnh của tôi.
Be IN MY SHOES.
8
Không biết bạn còn nhớ tôi không.
I'm not SURE IF YOU REMEMBER ME.
7
Tôi cần phải nghỉ ngơi một chút để giải tỏa căng thẳng.
I need to RELAX A LITTLE TO RELIEVE MY STRESS.
6
Đừng nói nữa!
LEAVE IT OUT!
5
Phát điên lên.
GO BANANAS.
4
Tôi có đến quá sớm không?
Am I TOO SOON?
3
Anh nghĩ tôi là ai?
Who do YOU THINK I AM?
2
Chúng tôi đang rất muốn gặp bạn trai mới của bạn.
We're DYING TO MEET YOUR NEW BOYFRIEND.
1
Thôi bỏ qua đi.
Let's FORGET ABOUT IT.
30/05/2012
I always walk the dog before I go to bed.Tôi thường dắt chó đi dạo trước khi đi ngủ.
Are you at home or somewhere?Bạn đang ở nhà hay ở đâu?
What can I do?Mình làm được gì đây?
It sounds like you have a stuffy nose.Nghe có vẻ như bạn đang bị nghẹt mũi vậy.
Let's face it.Hãy chấp nhận đi.
You can bet your bottom dollar she won't apologize.Dám cá 100% là cô ta sẽ không xin lỗi.
That's a shame.Thật là xấu hổ.
You idiot.Đồ ngốc.
Keep calm, whatever happens.Dù có gì xảy ra thì cũng hãy bình tĩnh.
Cảm ơn admin đã chia sẽ đáp án thử thách trong ngày, nhờ bạn mà khả năng tiếng Anh của mình cũng nâng cao!!
Trả lờiXóaĐáp án Thử thách trong ngày
Thử thách trong ngày Hellochao
Thử thách trong ngày