[ Danh sách các câu đã làm ]
8
Đó là một sự dối trá đê tiện.
That's a dirty lie.
7
Tôi thấy họ cùng đi xem phim. Họ đang hẹn hò à?
I saw them going to the movies. are they dating?
6
Đêm qua tôi về nhà lúc khoảng 10h tối.
I got home around 10 pm last night.
4
I'm not much of a beef eater.
3
Anh có thể về nhà sớm miễn anh hoàn tất xong mọi việc.
You can go home early as long as you can finish all the work.
2
Nhiều công ty khác cũng đang cạnh tranh ráo riết để thắng hợp đồng này.
There is hot competition from other companies to win the contract.
[ Danh sách các câu đã làm ]
7
Do you really want it that way?
6
What have you been doing?
5
Tôi phải đi nhà vệ sinh một lát.
I just have to stop off in the bathroom.
4
Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
That rotten fish stinks.
3
Nền kinh tế đang rất xấu, và thật là mạo hiểm khi thuê một nhân viên mới.
The economy is bad, and it's too risky to take on new staff.
1
Không có gì thành công từ đầu cả.
No business is a success from the beginning.
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Tôi đã học tiếng Anh tổng cộng 10 năm trời rồi.
I have been studying english for total of 10 years.
8
Bạn có hứa với tôi về điều đó không?
Have I got your word on that?
7
Bạn nghĩ là tôi bao nhiêu tuổi?
How old do you think i am?
5
This is too good to be true!
4
Cứ từ từ; cứ thư thả; cứ thong thả.
take your time.
3
Bạn sẽ lại gặp rắc rối nếu bạn không ăn nói cẩn thận!
You're going to get into trouble again if you don't watch your step!
2
Tôi sẽ đi chợ khi làm xong việc vặt trong nhà.
I'll go shopping when I've done my chores.
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Chuyện gì đã qua thì cho qua.
What's done is done.
8
Don't play games with me!
7
Không/chẳng còn làm ăn gì được nữa.
There is nothing doing.
6
Tom vẫn chưa làm lành với Alice.
Tom still hasn't made up with Alice.
5
Mua hàng trên Internet bằng thẻ tín dụng thì rất rủi ro.
It's very risky to buy things over the Internet with a credit card.
4
Bạn có từng làm điều gì tốt cho mọi người chưa?
Have you ever done something good to people?
3
Tôi nghĩ là thứ Hai anh ấy sẽ về, nhưng tôi không chắc chắn.
I think he'll be back on monday, but I can't say for sure.
2
Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.
I'm sorry to take up your time.
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Làm ơn bình tĩnh và nói chậm lại thôi. Anh kể nhanh quá làm tôi nghe không hiểu.
calm down and speak slowly, please! You gabbled the story out.
8
Không phải chuyện của bạn.
none of your business.
7
Gần đây tôi phải làm thêm ngoài giờ rất nhiều.
I've been working a lot of overtime lately.
5
Đừng có hỏi ngớ ngẩn nữa!
Stop asking idiotic questions!
4
Tôi đi đây! Tôi không chịu được những thứ vớ vẩn ở đây nữa!
I'm leaving. I've had enough of all this nonsense!
3
Cứ dùng bất kỳ biện pháp nào mà bạn cho là tốt nhất.
take whatever measures you consider best.
1
Bình tĩnh! Có gì phải lo đâu.
Calm down! nothing to worry about.
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
What the hell is going on?
8
Cậu buồn phiền về việc đó thì thật là dở hơi.
It's silly of you to take it to heart.
7
Đó là một sự dối trá đê tiện.
That's a dirty lie.
6
Cứ làm đi, nhưng làm nhanh lên nhé?
go ahead, but make it snappy, okay?
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Don't play games with me!
8
Tôi chả có liên quan gì đến hắn ta cả.
I have nothing to do with him.
6
Làm sao để cài đặt Internet trên máy tính đây?
How do I set up an internet connection on my computer?
5
Tôi không biết mình có thể hoàn tất toàn bộ công việc trong một ngày không, nhưng tôi sẽ cố hết sức.
I don’t know if I can finish the whole job in one day, but I’ll do my best.
4
Sao tôi lại lấy một người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi vậy trời?
Why did I marry such a couch potato?
3
Bạn đừng có chuyển kênh hoài được không?
Will you please stop channel hopping?
2
Tôi cần phải sắp xếp lại cái đống lộn xộn trên bàn làm việc của tôi.
I need to sort out the mess on my desk.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét