Thứ Sáu, 19 tháng 10, 2012

Thử thách trên hello chào tháng 10

31.10


Kết quả

- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 116s
- Số câu đúng: 10/10
 
[  Danh sách các câu đã làm   ]
10
 Tôi quay lại ngay.
I'll be right back.
9
 Hẹn thế nhé.
it's a deal.
8
 Tôi sẽ hoàn thành xong việc này vào chiều nay.
I'll have this job done this afternoon.
7
 Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you arewhatever you do, I still love you.
6
 Báo chí đang cố lôi những vấn đề bí mật trong quá khứ của các ứng viên.
The press were all trying to uncover skeletons in the candidates' closets.
5
 Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky, you'll never get a girlfriend!
4
 Hiện ông ấy đang họp.
He is at a meeting at the moment.
3
 Đừng có vặn lớn TV - tôi đang cố để học bài mà.
Don't turn up the TV - I'm trying to study.
2
 Bạn đã có hứng chưa?
Are you in the mood?
1
 Tôi chả có liên quan gì đến hắn ta cả.
I have nothing to do with him.


30.10




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 107s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Tôi không còn cách nào khác ngoài việc chấp nhận điều anh ta nói.
had no choice other than to accept what he said.
9
 Đang lo lắng chuyện gì vậy?
What's on your mind?
8
 Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
You can count on me.
7
 Tôi đang phát điên lên đây!
I'm going out of my mind!
6
 Tôi có đến quá sớm không?
Am I too soon?
5
 Ai mà cần hắn.
Who needs him.
4
 Sẽ mất khá nhiều thời gian để làm bản báo cáo đó.
It's going to take a while to make that report.
3
 Tôi nghĩ bạn đã tìm được một công việc mới và tốt hơn.
I thought you had a new and better job.
2
 Tôi cần phải nghỉ ngơi một chút để giải tỏa căng thẳng.
I need to relax a little to relieve my stress.
1
 Dù sao cũng cảm ơn.
thanks anyway.


29/10




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 136s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Nghe có vẻ như bạn đang bị nghẹt mũi vậy.
It sounds like you have a stuffy nose.
9
 Chắc là không hơn nửa tiếng đâu phải không?
It won't take more than a half-hour, will it?
8
 Đừng giận tôi, tôi chỉ nghĩ sao nói vậy thôi.
Don't be angry with me, I only speak my mind.
7
 Để tôi làm nó cho.
let me do it.
6
 Nếu bạn không mau lên là chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu đó.
If you don't make it snappy, we'll miss the train.
5
 Bịt mũi lại.
hold your nose.
4
 Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.
You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
3
 Bạn đừng có chuyển kênh hoài được không?
Will you please stop channel hopping?
2
 Không phải chuyện của bạn.
none of your business.
1
 Đừng lo về chuyện đó, tôi sẽ làm nó.
Don't worry about that, I'm working on it.



28/10




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 138s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Nhanh lên - chúng ta trễ mất rồi.
hurry up - we're late.
9
 Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you arewhatever you do, I still love you.
8
 Tôi đi ngủ đây - tôi rất mệt.
I'm going to bed now - i'm beat.
7
 Không biết bạn còn nhớ tôi không.
I'm not sure if you remember me.
6
 Hãy chấp nhận đi.
let's face it.
5
 Cám ơn đã nhường đường.
Thanks for letting me go first.
4
 Tôi nói chuyện với bạn sau nhé.
I'll get back to you later.
3
 Chúng tôi cần một căn nhà lớn hơn, nhưng chúng tôi không đủ tiền để trả tiền thuê nhà.
We need a bigger house, but we just can't afford the rent.
2
 Nhớ gửi thử cho tôi khi bạn ổn định cuộc sống nhé.
Don't forget to drop me a line when you settle down.
1
 Bước qua xác tôi cái đã!
over my dead body!


27/10




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 200s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you arewhatever you do, I still love you.
9
 Đừng nhúng mũi vào việc đó.
Don't stick your nose into it.
8
 Nền kinh tế đang rất xấu, và thật là mạo hiểm khi thuê một nhân viên mới.
The economy is bad, and it's too risky to take on new staff.
7
 Đừng dây vào rắc rồi.
Keep your nose clean.
6
 Cuộc họp kéo dài hơn tôi tưởng.
The meeting went on a lot longer than i expected.
5
 Có qua có lại (mới toại lòng nhau).
You scratch my back and I'll scratch yours.
4
 Bạn đúng là đồ làm mất hứng.
You're such a party pooper.
3
 Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi.
If you've really decided to quit the music business, then so be it.
2
 Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
thanks for reminding me. It just slipped my mind.
1
 Bạn đã có hứng chưa?
Are you in the mood?


26/10




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 86s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Dạo này đang làm gì?
What have you been doing?
9
 Vậy sao?
ohyeah?
8
 Dù bạn làm gì, tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
whatever you do, I am behind you.
7
 Cố lên!
go for it!
6
 Thế là xong!
That's done it!
5
 Xạo quá!
That's a lie!
4
 Anh có thể giúp tôi không? Có vẻ như tôi không thể làm cái máy tính này hoạt động được.
Can you help me? I can't seem to get this computer to work.
3
 Tôi đi nhờ nhà vệ sinh của bạn được không?
May I use your bathroom?
2
 Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
That rotten fish stinks.
1
 Nhất định rồi.
That's for sure.


25/10




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 153s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Có chuyện gì vậy?
What is going on?
9
 Tôi ít ăn thịt bò.
I'm not much of a beef eater.
8
 Báo tôi biết khi cô ấy làm xong.
Let me know when she is done.
7
 Tôi cần phải sắp xếp lại cái đống lộn xộn trên bàn làm việc của tôi.
I need to sort out the mess on my desk.
6
 Gác máy đi. Anh sẽ gọi lại cho em sau vài phút nữa.
Just hang up the phone. I'll call you back in a few minutes.
5
 Cám ơn đã nhường đường.
Thanks for letting me go first.
4
 Đừng nổi nóng, hãy cố giữ bình tĩnh và đợi đến lượt mình.
Do not get excitedtry to calm down and wait your turn.
3
 Đừng có chùi mũi vào cánh tay áo như thế!
Don't wipe your nose on your sleeve!
2
 Ông ấy nói tốt về bạn dữ lắm.
He has spoken so highly of you.
1
 Báo chí đang cố lôi những vấn đề bí mật trong quá khứ của các ứng viên.
The press were all trying to uncover skeletons in the candidates' closets.


20/10


Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 103s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Chờ đã.
wait for it.
9
 Ngày đó tôi hoàn toàn sụp đổ.
I was a total wreck that day.
8
 Tôi đã sai hoàn toàn.
was totally wrong.
7
 Tôi có quá nhiều việc!
I have too many irons in the fire!
6
 Hôi mùi khói quá.
It stinks of smoke.
5
 Không có hứng.
not in the mood.
4
 Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?
Why didn't you call me last night?
3
 Muốn nghĩ gì thì nghĩ.
whatever you think.
2
 Bạn có từng làm điều gì tốt cho mọi người chưa?
Have you ever done something good to people?
1
 Sao cũng được!
as it comes!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét