[ Danh sách các câu đã làm ]
8
Tôi sẽ hoàn thành xong việc này vào chiều nay.
I'll have this job done this afternoon.
7
Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you are, whatever you do, I still love you.
6
Báo chí đang cố lôi những vấn đề bí mật trong quá khứ của các ứng viên.
The press were all trying to uncover skeletons in the candidates' closets.
5
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky, you'll never get a girlfriend!
4
He is at a meeting at the moment.
3
Đừng có vặn lớn TV - tôi đang cố để học bài mà.
Don't turn up the TV - I'm trying to study.
1
Tôi chả có liên quan gì đến hắn ta cả.
I have nothing to do with him.
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi không còn cách nào khác ngoài việc chấp nhận điều anh ta nói.
I had no choice other than to accept what he said.
9
Đang lo lắng chuyện gì vậy?
What's on your mind?
8
Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
You can count on me.
7
Tôi đang phát điên lên đây!
I'm going out of my mind!
6
Tôi có đến quá sớm không?
Am I too soon?
4
Sẽ mất khá nhiều thời gian để làm bản báo cáo đó.
It's going to take a while to make that report.
3
Tôi nghĩ bạn đã tìm được một công việc mới và tốt hơn.
I thought you had a new and better job.
2
Tôi cần phải nghỉ ngơi một chút để giải tỏa căng thẳng.
I need to relax a little to relieve my stress.
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Nghe có vẻ như bạn đang bị nghẹt mũi vậy.
It sounds like you have a stuffy nose.
9
Chắc là không hơn nửa tiếng đâu phải không?
It won't take more than a half-hour, will it?
8
Đừng giận tôi, tôi chỉ nghĩ sao nói vậy thôi.
Don't be angry with me, I only speak my mind.
6
Nếu bạn không mau lên là chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu đó.
If you don't make it snappy, we'll miss the train.
4
Em làm anh hơi lo một chút đó, anh cứ tưởng là em không đến.
You had me worried for a moment - I thought you weren't coming.
3
Bạn đừng có chuyển kênh hoài được không?
Will you please stop channel hopping?
2
Không phải chuyện của bạn.
none of your business.
1
Đừng lo về chuyện đó, tôi sẽ làm nó.
Don't worry about that, I'm working on it.
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Nhanh lên - chúng ta trễ mất rồi.
hurry up - we're late.
9
Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you are, whatever you do, I still love you.
8
Tôi đi ngủ đây - tôi rất mệt.
I'm going to bed now - i'm beat.
7
Không biết bạn còn nhớ tôi không.
I'm not sure if you remember me.
5
Thanks for letting me go first.
4
Tôi nói chuyện với bạn sau nhé.
I'll get back to you later.
3
Chúng tôi cần một căn nhà lớn hơn, nhưng chúng tôi không đủ tiền để trả tiền thuê nhà.
We need a bigger house, but we just can't afford the rent.
2
Nhớ gửi thử cho tôi khi bạn ổn định cuộc sống nhé.
Don't forget to drop me a line when you settle down.
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you are, whatever you do, I still love you.
9
Đừng nhúng mũi vào việc đó.
Don't stick your nose into it.
8
Nền kinh tế đang rất xấu, và thật là mạo hiểm khi thuê một nhân viên mới.
The economy is bad, and it's too risky to take on new staff.
6
Cuộc họp kéo dài hơn tôi tưởng.
The meeting went on a lot longer than i expected.
5
Có qua có lại (mới toại lòng nhau).
You scratch my back and I'll scratch yours.
4
Bạn đúng là đồ làm mất hứng.
You're such a party pooper.
3
Nếu bạn quyết định không làm trong ngành âm nhạc nữa, vậy thì làm đi.
If you've really decided to quit the music business, then so be it.
2
Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
thanks for reminding me. It just slipped my mind.
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
What have you been doing?
8
Dù bạn làm gì, tôi cũng sẽ ủng hộ bạn.
whatever you do, I am behind you.
4
Anh có thể giúp tôi không? Có vẻ như tôi không thể làm cái máy tính này hoạt động được.
Can you help me? I can't seem to get this computer to work.
3
Tôi đi nhờ nhà vệ sinh của bạn được không?
May I use your bathroom?
2
Con cá ươn đó bốc mùi rồi.
That rotten fish stinks.
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
I'm not much of a beef eater.
8
Báo tôi biết khi cô ấy làm xong.
Let me know when she is done.
7
Tôi cần phải sắp xếp lại cái đống lộn xộn trên bàn làm việc của tôi.
I need to sort out the mess on my desk.
6
Gác máy đi. Anh sẽ gọi lại cho em sau vài phút nữa.
Just hang up the phone. I'll call you back in a few minutes.
5
Thanks for letting me go first.
4
Đừng nổi nóng, hãy cố giữ bình tĩnh và đợi đến lượt mình.
Do not get excited, try to calm down and wait your turn.
3
Đừng có chùi mũi vào cánh tay áo như thế!
Don't wipe your nose on your sleeve!
2
Ông ấy nói tốt về bạn dữ lắm.
He has spoken so highly of you.
1
Báo chí đang cố lôi những vấn đề bí mật trong quá khứ của các ứng viên.
The press were all trying to uncover skeletons in the candidates' closets.
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Ngày đó tôi hoàn toàn sụp đổ.
I was a total wreck that day.
7
I have too many irons in the fire!
4
Sao tối qua em không gọi điện thoại cho anh?
Why didn't you call me last night?
2
Bạn có từng làm điều gì tốt cho mọi người chưa?
Have you ever done something good to people?
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét