Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 200s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Trông bạn mệt mỏi quá. Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không vậy?
You look tired . Didn't you get enough sleep last night?
9
Tôi không còn cách nào khác ngoài việc chấp nhận điều anh ta nói.
I had no choice other than to accept what he said .
6
Bạn đang ở nhà hay ở đâu?
Are you at home or somewhere ?
4
Không có gì thành công từ đầu cả.
no business is a success from the beginning .
2
Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó.
That will be engraved in my heart .
1
Dám cá 100% là cô ta sẽ không xin lỗi.
You can bet your bottom dollar she won't apologize .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 160s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Đừng có đòi hỏi quá! Tôi không phải là tỉ phú!
Don't be too demanding ! I'm not a billionaire !
9
Tôi đang phát điên lên đây!
I'm going out of my mind !
8
Lòi mặt chuột của mày ra đi.
show your true colors .
6
Giữ móng tay luôn cắt ngắn và sạch sẽ.
Keep your fingernails short and clean .
5
Có qua có lại (mới toại lòng nhau).
You scratch my back and I'll scratch yours .
4
Anh ấy làm cả ngôi nhà nồng nặc mùi thuốc lá.
He stank the whole house out with his cigarette smoke .
3
Xin lỗi, tôi nhớ tên tệ lắm.
Sorry, I am terrible with names .
2
Không có gì thành công từ đầu cả.
no business is a success from the beginning .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 195s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể.
I'll get back to you as soon as i can .
9
Đừng giận tôi, tôi chỉ nghĩ sao nói vậy thôi.
Don't be angry with me , I only speak my mind .
4
Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
thanks for reminding me . It just slipped my mind .
3
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky , you'll never get a girlfriend !
1
Tôi muốn làm gì đó để vợ tôi được vui.
I want to do something to cheer up my wife.
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 162s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Rửa tay trước và sau bữa ăn.
wash your hands before and after meals .
9
Bạn không nên nói xấu cha mình.
You shouldn't speak badly of your father .
6
Bạn sẽ lại gặp rắc rối nếu bạn không ăn nói cẩn thận!
You're going to get into trouble again if you don't watch your step !
4
Hèn gì đường dây điện thoại cứ bận hoài.
no wonder the line was busy .
3
Những thứ khác không quan trọng!
nothing else matters !
2
Tôi nghĩ là thứ Hai anh ấy sẽ về, nhưng tôi không chắc chắn.
I think he'll be back on monday , but I can't say for sure .
11/11
Đáp án ngày 11/11/2012
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 123s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Tôi sẽ bỏ việc đó ngay nếu tôi ở vị trí của anh ấy.
I'd leave that job immediately if I were in his shoes .
9
Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain .
7
Làm mặt tỉnh nhé - đừng để họ biết mình đang cần tiền.
play it cool - don't let them know how much you need the money .
4
Tôi thường dắt chó đi dạo trước khi đi ngủ.
I always walk the dog before I go to bed .
3
Chịu giá thì lấy không thì thôi. Đó là mức giá cuối cùng đấy.
take it or leave it . That's my last offer .
1
Không có gì là không thể làm được!
nothing is impossible !
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 181s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Sao anh không ghé qua ăn tối nhỉ?
Why don’t you come over for dinner ?
6
Trông bạn mệt mỏi quá. Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không vậy?
You look tired . Didn't you get enough sleep last night?
5
Đội nón và mang giầy trước khi ra ngoài nhé.
put on your cap and shoes before you go out .
3
Làm mặt tỉnh nhé - đừng để họ biết mình đang cần tiền.
play it cool - don't let them know how much you need the money .
2
Gác máy đi. Anh sẽ gọi lại cho em sau vài phút nữa.
Just hang up the phone . I'll call you back in a few minutes .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 149s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Does it hurt to get a cavity filled ?
9
Vui lòng tắt giúp cái đài đi!
Please turn off the radio !
8
Đó là một lời nói dối trắng trợn!
That's a complete lie !
7
Tôi sẽ đi chợ khi làm xong việc vặt trong nhà.
I'll go shopping when I've done my chores .
5
Không có gì thành công từ đầu cả.
no business is a success from the beginning .
4
Tôi đi nhờ nhà vệ sinh của bạn được không?
May I use your bathroom ?
3
Cứ dùng bất kỳ biện pháp nào mà bạn cho là tốt nhất.
take whatever measures you consider best .
2
Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain .
1
Dù có gì xảy ra thì cũng hãy bình tĩnh.
keep calm , whatever happens .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 115s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Nói (chuyện) gì mà kỳ cục!
What an odd thing to say !
7
Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you are , whatever you do , I still love you.
6
Làm ơn kiểm tra lại giúp!
Will you please check it ?
5
Chúng tôi đang rất muốn gặp bạn trai mới của bạn.
We're dying to meet your new boyfriend .
4
Đừng xía vào chuyện người khác.
keep your nose out of other people's business.
2
Tôi sẽ đi chợ khi làm xong việc vặt trong nhà.
I'll go shopping when I've done my chores .
1
Dù có gì xảy ra thì cũng hãy bình tĩnh.
keep calm , whatever happens .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 136s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky , you'll never get a girlfriend !
9
Để tôi trình bày lại với cấp trên của mình đã.
Let me have a word with my manager .
8
Liệu chúng ta có thời gian để tìm cái gì đó ăn lót dạ trước buổi biểu diễn không?
Will we have time to grab a bite to eat before the show?
7
Sao tôi lại lấy một người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi vậy trời?
Why did I marry such a couch potato ?
4
Đừng nổi nóng, hãy cố giữ bình tĩnh và đợi đến lượt mình.
Do not get excited , try to calm down and wait your turn .
2
Của bạn chứ ai! Cứ giả bộ không biết.
Yours! as if you didn't know .
1
Bạn có từng làm điều gì tốt cho mọi người chưa?
Have you ever done something good to people ?
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 112s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
7
Tôi ngả người trên ghế và làm vài động tác kéo dãn người.
I leaned back in the chair and stretched.
6
Tôi đã nghe rất nhiều về bạn.
I heard so much about you .
4
Cái gì đã lỡ làm rồi thì không rút lại được đâu.
what is done cannot be undone .
3
Bằng cách này hay cách khác thì tôi cũng sẽ đi Mỹ.
one way or another , I’m going to go to the us .
1
Làm ơn bình tĩnh và nói chậm lại thôi. Anh kể nhanh quá làm tôi nghe không hiểu.
calm down and speak slowly , please! You gabbled the story out .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 123s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
9
Nếu bạn muốn biết thì cô ấy không thật sự muốn công việc này đâu.
If you ask me , she doesn’t really want the job .
5
Đừng nhúng mũi vào việc đó.
Don't stick your nose into it .
4
Chúc vạn sự như ý! Muốn gì được nấy!
everything as you wish !
3
Báo tôi biết khi cô ấy làm xong.
Let me know when she is done .
2
Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
You can count on me .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 180s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Ngưng lại đi, đồ thằng hề!
stop it , you clown !
8
Ngày đó tôi hoàn toàn sụp đổ.
I was a total wreck that day .
6
Sếp tôi không bao giờ vội vã kết luận về ai khi chưa biết rõ về họ.
My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on them.
5
Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
If your job really sucks , leave it .
4
Tôi nghĩ là thứ Hai anh ấy sẽ về, nhưng tôi không chắc chắn.
I think he'll be back on monday , but I can't say for sure .
2
Có điều gì bạn muốn làm, hãy làm ngay.
everything you wanted to do , go ahead and do it.
1
Đừng có nói vòng vo nữa - muốn gì thì cứ nói với tôi đi.
Don't beat about the bush - just tell me what's on your mind .
Kết quả
- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 141s
- Số câu đúng: 10/10
[ Danh sách các câu đã làm ]
10
Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
What the hell is going on ?
9
Làm ơn kiểm tra lại giúp!
Will you please check it ?
6
Tôi thấy họ cùng đi xem phim. Họ đang hẹn hò à?
I saw them going to the movies . are they dating ?
5
Giữ móng tay luôn cắt ngắn và sạch sẽ.
Keep your fingernails short and clean .
4
Anh ấy có chọn đúng hay không thì thời gian sẽ trả lời.
Time will tell whether he made the right choice .
3
Chỉ còn là vấn đề thời gian.
It's only a matter of time .
1
Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain .
Dạo này bạn có việc bận à, sao ko help tụi mình nữa @@
Trả lờiXóaCảm ơn bạn quan tâm, mình cũng khá bận nên ít khi lên hello làm bài nữa, chúc bạn học tốt, :)
Trả lờiXóa