Thứ Năm, 1 tháng 11, 2012

Thử thách trên hello chào tháng 11






17/11


THỬ THÁCH TRONG NGÀY

Kết quả

- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 200s
- Số câu đúng: 10/10
  
[  Danh sách các câu đã làm   ]
10
 Đừng nói suông. Hãy hành động.
Don't just talk. Let's get started.
9
 Không biết bạn còn nhớ tôi không.
I'm not sure if you remember me.
8
 Tôi luôn chạy đua với thời gian trong công việc.
I always fight the clock in my work.
7
 Công việc của tôi không cần sử dụng tiếng Anh.
I don't have to use english in my work.
6
 Càng đông càng vui!
The more the merrier!
5
 Bạn thật là may mắn khi bắt liên lạc lại được với bạn thân của mình.
You are lucky to be back in touch with your buddies again.
4
 Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky, you'll never get a girlfriend!
3
 Tôi biết đây là chuyện rất khó, hãy đối diện với nó được không?
I know it's a difficult situation, let's face it, ok?
2
 Bạn cứ tin vậy đi.
You'd better believe it!
1
 Hãy nằm xuống nghỉ ngơi một lát đi.
Let's lie down and relax for a while.




16/11


THỬ THÁCH TRONG NGÀY

Kết quả

- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 178s
- Số câu đúng: 10/10
  
[  Danh sách các câu đã làm   ]
10
 Con phải mặc đồ nhanh lên nếu không sẽ lỡ xe buýt đó.
You have to get dressed quickly or you'll miss the bus.
9
 Đằng sau thành công của người đàn ông bao giờ cũng có bóng dáng người phụ nữ.
Behind every great or successful man there stands a woman.
8
 Bạn cho tôi quá giang/đi nhờ xe đến trường được không?
Would you like me to give you a ride to school?
7
 Nhanh lên - chúng ta trễ mất rồi.
hurry up - we're late.
6
 Tôi đang vội.
I'm in a hurry.
5
 Tôi cháy túi rồi.
i'm broke.
4
 Tôi đã nói với bạn nhiều lần lắm rồi.
I've told you umpteen times.
3
 Nếu tôi có thể làm gì, thì đừng ngại gọi cho tôi nhé.
If there's anything i can do, please don't hesitate to call me.
2
 Hãy thực tế đi.
get real.
1
 Hôi quá!
what a stink!


15/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 200s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Trông bạn mệt mỏi quá. Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không vậy?
You look tired. Didn't you get enough sleep last night?
9
 Tôi không còn cách nào khác ngoài việc chấp nhận điều anh ta nói.
had no choice other than to accept what he said.
8
 Thật phí thời gian.
It's a waste of time.
7
 Anh nghĩ tôi là ai?
Who do you think i am?
6
 Bạn đang ở nhà hay ở đâu?
Are you at home or somewhere?
5
 Có ai ngồi đây chưa?
Is this seat taken?
4
 Không có gì thành công từ đầu cả.
no business is a success from the beginning.
3
 Tùy bạn.
it's up to you.
2
 Tôi sẽ khắc cốt ghi tâm điều đó.
That will be engraved in my heart.
1
 Dám cá 100% là cô ta sẽ không xin lỗi.
You can bet your bottom dollar she won't apologize.



14/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 160s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Đừng có đòi hỏi quá! Tôi không phải là tỉ phú!
Don't be too demanding! I'm not a billionaire!
9
 Tôi đang phát điên lên đây!
I'm going out of my mind!
8
 Lòi mặt chuột của mày ra đi.
show your true colors.
7
 Xạo quá!
That's a lie!
6
 Giữ móng tay luôn cắt ngắn và sạch sẽ.
Keep your fingernails short and clean.
5
 Có qua có lại (mới toại lòng nhau).
You scratch my back and I'll scratch yours.
4
 Anh ấy làm cả ngôi nhà nồng nặc mùi thuốc lá.
He stank the whole house out with his cigarette smoke.
3
 Xin lỗi, tôi nhớ tên tệ lắm.
Sorry, I am terrible with names.
2
 Không có gì thành công từ đầu cả.
no business is a success from the beginning.
1
 Nó không đi đến đâu đâu.
It comes to nothing.




13/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 195s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Tôi sẽ gọi lại cho bạn sớm nhất có thể.
I'll get back to you as soon as i can.
9
 Đừng giận tôi, tôi chỉ nghĩ sao nói vậy thôi.
Don't be angry with me, I only speak my mind.
8
 Trả lại đây!
give that back!
7
 Rất cấp bách.
it's urgent.
6
 Nhất định rồi.
That's for sure.
5
 Vui lên đi!
cheer up!
4
 Cảm ơn vì đã nhắc tôi. Tôi quên béng đi mất.
thanks for reminding me. It just slipped my mind.
3
 Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky, you'll never get a girlfriend!
2
 Bạn không đùa đấy chứ?
are you kidding?
1
 Tôi muốn làm gì đó để vợ tôi được vui.
want to do something to cheer up my wife.



12/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 162s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Rửa tay trước và sau bữa ăn.
wash your hands before and after meals.
9
 Bạn không nên nói xấu cha mình.
You shouldn't speak badly of your father.
8
 Bước qua xác tôi cái đã!
over my dead body!
7
 Đừng nói nữa!
leave it out!
6
 Bạn sẽ lại gặp rắc rối nếu bạn không ăn nói cẩn thận!
You're going to get into trouble again if you don't watch your step!
5
 Có chuyện gì vậy?
What is going on?
4
 Hèn gì đường dây điện thoại cứ bận hoài.
no wonder the line was busy.
3
 Những thứ khác không quan trọng!
nothing else matters!
2
 Tôi nghĩ là thứ Hai anh ấy sẽ về, nhưng tôi không chắc chắn.
I think he'll be back on monday, but I can't say for sure.
1
 Giờ thì thịt chín rồi.
The meat is done now.

Bình luận


11/11



Đáp án ngày 11/11/2012


  • How stupid!Ngu thấy ớn!
  • Don't be too demanding! I'm not a billionaire!Đừng có đòi hỏi quá! Tôi không phải là tỉ phú!
  • Can you help me? I can't seem to get this computer to work.Anh có thể giúp tôi không? Có vẻ như tôi không thể làm cái máy tính này hoạt động được.
  • It's a matter of taste.Đó là vấn đề thị hiếu.
  • They hit it off immediately.Họ hợp rơ/ý nhau ngay tức khắc.
  • I don't have the heart to do that.Tôi không nỡ làm điều đó.
  • I always fight the clock in my work.Tôi luôn chạy đua với thời gian trong công việc.
  • I'm sorry to take up your time.Tôi xin lỗi vì làm mất thời gian của ông.
  • It comes to nothing.Nó không đi đến đâu đâu.
  • It depends.Còn tùy.


9/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 123s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Tôi sẽ bỏ việc đó ngay nếu tôi ở vị trí của anh ấy.
I'd leave that job immediately if I were in his shoes.
9
 Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain.
8
 Làm gì thì làm đi!
knock yourself out!
7
 Làm mặt tỉnh nhé - đừng để họ biết mình đang cần tiền.
play it cool - don't let them know how much you need the money.
6
 Đúng là một cơn ác mộng.
it's a nightmare.
5
 Xin hãy gọi cho tôi.
Please give me a call.
4
 Tôi thường dắt chó đi dạo trước khi đi ngủ.
I always walk the dog before I go to bed.
3
 Chịu giá thì lấy không thì thôi. Đó là mức giá cuối cùng đấy.
take it or leave it. That's my last offer.
2
 Nhớ lời tôi nói đó!
mark my words!
1
 Không có gì là không thể làm được!
nothing is impossible!



8/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 181s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Khủng khiếp quá!
how dreadful!
9
 Sao anh không ghé qua ăn tối nhỉ?
Why don’t you come over for dinner?
8
 Giờ thì cái gì nữa đây?
What is it now?
7
 Bịt mũi lại.
hold your nose.
6
 Trông bạn mệt mỏi quá. Tối qua bạn có ngủ đủ giấc không vậy?
You look tired. Didn't you get enough sleep last night?
5
 Đội nón và mang giầy trước khi ra ngoài nhé.
put on your cap and shoes before you go out.
4
 Làm gì thì làm đi!
knock yourself out!
3
 Làm mặt tỉnh nhé - đừng để họ biết mình đang cần tiền.
play it cool - don't let them know how much you need the money.
2
 Gác máy đi. Anh sẽ gọi lại cho em sau vài phút nữa.
Just hang up the phone. I'll call you back in a few minutes.
1
 Nhớ lời tôi nói đó!
mark my words!

Bình luận



7/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 149s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Trám răng có đau không?
Does it hurt to get a cavity filled?
9
 Vui lòng tắt giúp cái đài đi!
Please turn off the radio!
8
 Đó là một lời nói dối trắng trợn!
That's a complete lie!
7
 Tôi sẽ đi chợ khi làm xong việc vặt trong nhà.
I'll go shopping when I've done my chores.
6
 Đáng đời bạn!
It serves you right!
5
 Không có gì thành công từ đầu cả.
no business is a success from the beginning.
4
 Tôi đi nhờ nhà vệ sinh của bạn được không?
May I use your bathroom?
3
 Cứ dùng bất kỳ biện pháp nào mà bạn cho là tốt nhất.
take whatever measures you consider best.
2
 Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain.
1
 Dù có gì xảy ra thì cũng hãy bình tĩnh.
keep calmwhatever happens.



6/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 115s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Nói (chuyện) gì mà kỳ cục!
What an odd thing to say!
9
 Tôi sẽ gọi lại cho bạn.
I'll call you back.
8
 Lỗi của tôi.
my bad.
7
 Dù em là ai, dù em làm gì, anh vẫn yêu em.
whoever you arewhatever you do, I still love you.
6
 Làm ơn kiểm tra lại giúp!
Will you please check it?
5
 Chúng tôi đang rất muốn gặp bạn trai mới của bạn.
We're dying to meet your new boyfriend.
4
 Đừng xía vào chuyện người khác.
keep your nose out of other people's business.
3
 Đủ rồi đấy!
that's the limit!
2
 Tôi sẽ đi chợ khi làm xong việc vặt trong nhà.
I'll go shopping when I've done my chores.
1
 Dù có gì xảy ra thì cũng hãy bình tĩnh.
keep calmwhatever happens.



5/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 136s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Nếu cứ cư xử kỳ cục như vậy, mày chẳng bao giờ tìm được bạn gái đâu!
If you keep acting so dorky, you'll never get a girlfriend!
9
 Để tôi trình bày lại với cấp trên của mình đã.
Let me have a word with my manager.
8
 Liệu chúng ta có thời gian để tìm cái gì đó ăn lót dạ trước buổi biểu diễn không?
Will we have time to grab a bite to eat before the show?
7
 Sao tôi lại lấy một người suốt ngày chỉ ngồi xem ti vi vậy trời?
Why did I marry such a couch potato?
6
 Bịt mũi lại.
hold your nose.
5
 Không đùa đâu!
no kidding!
4
 Đừng nổi nóng, hãy cố giữ bình tĩnh và đợi đến lượt mình.
Do not get excitedtry to calm down and wait your turn.
3
 Bạn đã có hứng chưa?
Are you in the mood?
2
 Của bạn chứ ai! Cứ giả bộ không biết.
Yours! as if you didn't know.
1
 Bạn có từng làm điều gì tốt cho mọi người chưa?
Have you ever done something good to people?


4/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 112s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Ai mà thèm quan tâm?
who cares?
9
 Đồ khùng.
what a fool.
8
 Biến đi (chỗ khác)
go away.
7
 Tôi ngả người trên ghế và làm vài động tác kéo dãn người.
leaned back in the chair and stretched.
6
 Tôi đã nghe rất nhiều về bạn.
heard so much about you.
5
 Chắc chắn rồi.
you bet.
4
 Cái gì đã lỡ làm rồi thì không rút lại được đâu.
what is done cannot be undone.
3
 Bằng cách này hay cách khác thì tôi cũng sẽ đi Mỹ.
one way or another, I’m going to go to the us.
2
 Chán ghê!
how annoying!
1
 Làm ơn bình tĩnh và nói chậm lại thôi. Anh kể nhanh quá làm tôi nghe không hiểu.
calm down and speak slowly, please! You gabbled the story out.


3/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 123s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Ai hỏi mày?
who asked you?
9
 Nếu bạn muốn biết thì cô ấy không thật sự muốn công việc này đâu.
If you ask me, she doesn’t really want the job.
8
 Thật là xấu hổ.
That's a shame.
7
 Chúc may mắn lần sau.
better luck next time.
6
 Tư tưởng lớn gặp nhau.
great minds think alike.
5
 Đừng nhúng mũi vào việc đó.
Don't stick your nose into it.
4
 Chúc vạn sự như ý! Muốn gì được nấy!
everything as you wish!
3
 Báo tôi biết khi cô ấy làm xong.
Let me know when she is done.
2
 Bạn có thể tin tưởng ở tôi.
You can count on me.
1
 Ai mà cần hắn.
Who needs him.


2/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 180s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Ngưng lại đi, đồ thằng hề!
stop it, you clown!
9
 Bạn sẵn sàng đi chưa?
Are you ready to go yet?
8
 Ngày đó tôi hoàn toàn sụp đổ.
I was a total wreck that day.
7
 Dạo này sao rồi?
How's it going?
6
 Sếp tôi không bao giờ vội vã kết luận về ai khi chưa biết rõ về họ.
My boss never jumps to conclusions about anyone before he gets the goods on them.
5
 Nếu công việc của bạn tệ quá thì bỏ nó đi.
If your job really sucksleave it.
4
 Tôi nghĩ là thứ Hai anh ấy sẽ về, nhưng tôi không chắc chắn.
I think he'll be back on monday, but I can't say for sure.
3
 Đừng hiểu lầm ý tôi.
Don't get me wrong.
2
 Có điều gì bạn muốn làm, hãy làm ngay.
everything you wanted to dogo ahead and do it.
1
 Đừng có nói vòng vo nữa - muốn gì thì cứ nói với tôi đi.
Don't beat about the bush - just tell me what's on your mind.



1/11




Kết quả


- Số điểm: 10 điểm
- Thời gian hoàn thành: 141s
- Số câu đúng: 10/10
[  Danh sách các câu đã làm   ]

10
 Chuyện quái gì đang xảy ra vậy?
What the hell is going on?
9
 Làm ơn kiểm tra lại giúp!
Will you please check it?
8
 Chỉ xem thôi.
just browsing.
7
 Bạn không đùa đấy chứ?
are you kidding?
6
 Tôi thấy họ cùng đi xem phim. Họ đang hẹn hò à?
I saw them going to the moviesare they dating?
5
 Giữ móng tay luôn cắt ngắn và sạch sẽ.
Keep your fingernails short and clean.
4
 Anh ấy có chọn đúng hay không thì thời gian sẽ trả lời.
Time will tell whether he made the right choice.
3
 Chỉ còn là vấn đề thời gian.
It's only a matter of time.
2
 Đồ ngốc.
you idiot.
1
 Nhanh lên nếu không anh sẽ bị mắc mưa đó.
hurry up or you'll get caught in the rain.

2 nhận xét:

  1. Dạo này bạn có việc bận à, sao ko help tụi mình nữa @@

    Trả lờiXóa
  2. Cảm ơn bạn quan tâm, mình cũng khá bận nên ít khi lên hello làm bài nữa, chúc bạn học tốt, :)

    Trả lờiXóa